Từ điển Thiều Chửu
請 - thỉnh/tính
① Thăm hầu. Như thỉnh an 請安 hỏi thăm xem có được bình yên không. ||② Hỏi, kẻ dưới hỏi người trên thì dùng chữ thỉnh. Như thỉnh giáo 請教 xin dạy bảo cho, thỉnh thị 請示 xin chỉ bảo cho, v.v. ||③ Xin. Như thỉnh tưởng 請獎 xin ban khen cho. ||④ Tạ tội cũng gọi là thỉnh. Như thỉnh tội 請罪 xin tạ tội. ||⑤ Bảo. ||⑥ Một âm là tính. Mời. Như tính khách 請客 mời khách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
請 - thỉnh
Xin người trên. Td: Thỉnh nguyện — Mời mọc. Xem Thỉnh toạ — Hỏi han. Xem Thỉnh an.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
請 - tình
Dùng như chữ Tình 情 — Một âm là Thỉnh. Xem Thỉnh.


恭請 - cung thỉnh || 奏請 - tấu thỉnh || 請安 - thỉnh an || 請求 - thỉnh cầu || 請教 - thỉnh giáo || 請命 - thỉnh mệnh || 請願 - thỉnh nguyện || 請帖 - thỉnh thiếp || 請坐 - thỉnh toạ || 呈請 - trình thỉnh || 要請 - yêu thỉnh ||